1. Đối với công dân Việt
Phù hợp với quy định của Luật Cư trú năm 2007 và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Cư trú, những đối tượng này được về thường trú (hồi hương) ở Việt Nam mà không cần làm thủ tục gì.
2. Đối với công dân Việt
2.1. Hồ sơ gồm:
a/ Đơn xin hồi hương (mẫu HH1);
b/ Bản chụp hộ chiếu hoặc giấy tờ có giá trị thay hộ chiếu (xuất trình bản chính để đối chiếu).
c/ Giấy xác nhận đăng ký công dân do Cơ quan đại diện Việt
d/ 03 ảnh cỡ 4x6 mới chụp (trong đó 02 ảnh dán vào đơn, 01 ảnh ghi rõ họ tên vào mặt sau để phục vụ cấp Giấy thông hành nếu được hồi hương).
e/ Các giấy tờ khác kèm theo:
- Đối với người xin hồi hương do thân nhân ở Việt
+ Đơn bảo lãnh của thân nhân (mẫu HH2), ghi đầy đủ chi tiết các cột, mục, lấy xác nhận của UBND phường, xã nơi người bảo lãnh thường trú.
+ Giấy tờ chứng minh hoặc giải trình về mối quan hệ cùng dòng tộc với người bảo lãnh (gồm vợ, chồng; cha, mẹ, con; ông bà nội, ngoại; anh, chị, em ruột; cô, bác, chú, dì ruội nội, ngoại), có xác nhận của UBND phường, xã nơi người bảo lãnh thường trú.
+ Giấy tờ chứng minh về khả năng bảo đảm cuộc sống sau khi hồi hương (của người xin hồi hương hoặc/ và của thân nhân xin bảo lãnh).
- Đối với người xin hồi hương do cơ quan Việt
Văn bản bảo lãnh (có ký tên, đóng dấu) của thủ trưởng cơ quan bảo lãnh, khẳng định rõ người xin hồi hương có vốn đầu tư hoặc đã có dự án khả thi tại Việt Nam; có trình độ học vấn cao (trên đại học) hoặc có tay nghề cao được cơ quan Việt Nam tiếp nhận làm việc và sẽ bố trí vào việc tương xứng với học vấn, tay nghề của người đó.
2.2. Hồ sơ xin hồi hương có thể nộp tại:
- Ở nước ngoài: Cơ quan đại diện của Việt
- Ở Việt
Lệ phí lãnh sự áp dụng tại các Cơ quan đại diện ngoại giao của Việt Nam ở nước ngoài
CONSULAR FEE APPLIED AT
(In accordance with the Circular No.134/2004/TT-BTC dated
Lệ phí lãnh sự áp dụng tại các Cơ quan đại diện ngoại giao,
Cơ quan lãnh sự của Việt
(Ban hành kèm theo Thông tư số 134/2004/TT-BTC ngày
No. | LIST DANH MỤC | FEE MỨC THU ($US) |
A | PASSPORT AND VISA FEE LỆ PHÍ CẤP HỘ CHIẾU VÀ THỊ THỰC | |
1 | PASSPORT HỘ CHIẾU | |
| ISSUANCE OF NEW PASSPORT CẤP MỚI | 50 |
| PASSORT RENEWAL GIA HẠN | 20 |
| AMENDMENT, ADJUSTMENT OR ATTACHING CHILD’S PHOTO TO PASSPORT BỔ SUNG, SỬA ĐỔI, DÁN ẢNH TRẺ EM | 10 |
| RE-ISSUANCE OF PASSPORT DUE TO DAMAGE OR LOSS CẤP LẠI DO ĐỂ HỎNG HOẶC MẤT | 100 |
2 | TRAVEL DOCUMENT GIẤY THÔNG HÀNH | |
| A) TRAVEL DOCUMENT GIẤY THÔNG HÀNH | |
| ISSUANCE OF NEW TRAVEL DOCUMENT CẤP MỚI | 20 |
| RENEWAL OF TRAVEL DOCUMENT GIA HẠN | 10 |
| RE-ISSUANCE OF TRAVEL DOCUMENT DUE TO DAMAGE OR LOSS CẤP LẠI DO ĐỂ HỎNG HOẶC MẤT | 30 |
| B) TRAVEL DOCUMENT FOR REPATRIATION GIẤY THÔNG HÀNH HỒI HƯƠNG | |
| ISSUANCE OF NEW TRAVEL DOCUMENT CẤP MỚI | 100 |
| RE-ISSUANCE OF TRAVEL DOCUMENT DUE TO DAMAGE OR LOSS CẤP LẠI DO ĐỂ HỎNG HOẶC MẤT | 120 |
3 | VISAS THỊ THỰC CÁC LOẠI | |
| A) SINGLE ENTRY OR TRANSIT VISA THỊ THỰC NHẬP CẢNH, NHẬP XUẤT CẢNH , QUÁ CẢNH 1 LẦN | 25 |
| B) MULTIPLE VISA THỊ THỰC NHẬP XUẤT CẢNH NHIỀU LẦN | |
| - VALID LESS THAN ONE MONTH LOẠI CÓ GIÁ TRỊ DƯỚI 1 THÁNG | 40 |
| - VALID LESS THAN SIX MONTHS LOẠI CÓ GIÁ TRỊ DƯỚI 6 THÁNG | 70 |
| - VALID FROM SIX MONTHS TO ONE YEAR LOẠI CÓ GIÁ TRỊ TỪ 6 THÁNG ĐẾN 01 NĂM | 100 |
| C) TRANSFER OF VISA ONTO NEW PASSPORT CHUYỂN THỊ THỰC SANG HỘ CHIẾU MỚI | 10 |
4 | STAMP AB (USED FOR ORDINARY PASSPORT ON OFFICIAL TRIP) TEM AB (CẤP CHO HỘ CHIẾU PHỔ THÔNG ĐI VIỆC CÔNG) | 10 |
B | OTHER FEES CÁC LỆ PHÍ KHÁC | |
1 | CERTIFICATION OF CONTRACT CHỨNG THỰC HỢP ĐỒNG | 50 |
2 | CERTIFICATION OF A WILL, A LETTER OF AUTHORIZATION, OR OF AN EXTRACT, A DUPLICATE OR A TRANSLATION OF ORIGINAL DOCUMENT CHỨNG THỰC DI CHÚC, THƯ UỶ QUYỀN, TRÍCH TÀI LIỆU, BẢN SAO, CHỤP, BẢN DỊCH | 5 |
3 | LEGALIZATION OF DOCUMENT HỢP PHÁP HOÁ GIẤY TỜ, TÀI LIỆU (1 GIẤY TỜ, 1 TÀI LIỆU HOẶC 1 VĂN BẢN) | 5 |
4 | TRANSMISSION OF JUDICIAL DOSSIER; VERIFICATION OF DOCUMENT (EXCLUDING DELIVERY EXPENSES) NHẬN CHUYỂN HỒ SƠ VỀ UỶ THÁC TƯ PHÁP. XÁC MINH GIẤY TỜ TÀI LIỆU (KHÔNG KỂ TIỀN CƯỚC PHÍ) | 15 |
5 | ISSUANCE OR CERTIFICATION OF DOCUMENT CONCERNING SHIP, AIRCRAFT AND OTHER MEANS OF TRANSPORT CẤP VÀ CHỨNG THỰC CÁC LOẠI GIẤY TỜ VÀ TÀI LIỆU LIÊN QUAN ĐẾN TÀU THUỶ, MÁY BAY VÀ CÁC LOẠI PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG KHÁC | 10 |
6 | FILING FOR INHERITANCE MATTERS LẬP HỒ SƠ LÀM THỦ TỤC NHẬN THỪA KẾ TÀI SẢN | |
| A) PRESERVATION OF WILL ; ANNOUNCEMENT OF WILL; CERTIFICATION OF INHERITANCE DISPOSAL AGREEMENT, INHERITANCE ACCEPTANCE, INHERITANCE REFUSAL DOCUMENTS NHẬN LƯU GIỮ DI CHÚC; CÔNG BỐ DI CHÚC; CÔNG CHỨNG VĂN BẢN THOẢ THUẬN PHÂN CHIA TÀI SẢN; CÔNG CHỨNG VĂN BẢN THOẢ THUẬN KHAI NHẬN DI SẢN; CÔNG CHỨNG VĂN BẢN TỪ CHỐI DI SẢN | 10 |
| B) INHERITANCE VALUED LESS THAN US$ 1,000 THỪA KẾ TÀI SẢN CÓ GIÁ TRỊ DƯỚI 1000USD | 50 |
| C) INHERITANCE VALUED FROM US$ 1,000 THỪA KẾ TÀI SẢN CÓ GIÁ TRỊ TỪ 1000USD TRỞ LÊN | 2% of the property value not exceeding US$ 2,500 |
7 | ISSUANCE OF CERTIFICATE OF REGISTRATION OF CITIZEN CẤP GIẤY XÁC NHẬN ĐĂNG KÝ CÔNG DÂN | 5 |
8 | CONSULAR CERTIFICATION FEE LỆ PHÍ ”CHỨNG NHẬN” LÃNH SỰ | |
| A) CERTIFICATION OF STAMP AND/OR SIGNATURE CHỨNG NHẬN CON DẤU, CHỮ KÝ | 01 |
| B) CERTIFICATION OF STAMP, SIGNATURE AND CONTENT OF DOCUMENT CHỨNG NHẬN CON DẤU, CHỮ KÝ VÀ NỘI DUNG VĂN BẢN | 02 |
9 | CONSULAR CERTIFICATION AT CITIZEN’S REQUEST CHỨNG NHẬN LÃNH SỰ THEO YÊU CẦU CỦA CÔNG DÂN | 5 |
C | FEES ON THE MATTERS OF CITIZENSHIP LỆ PHÍ VỀ QUỐC TỊCH | |
| NATURALIZATION OF VIETNAMESE CITIZENSHIP NHẬP QUỐC TỊCH | 150 |
| RECOVERY OF VIETNAMESE CITIZENSHIP TRỞ LẠI QUỐC TỊCH | 150 |
| RENUNCIATION OF VIETNAMESE CITIZENSHIP THÔI QUỐC TỊCH | 150 |
| ISSUANCE OF CERTIFICATE OF VIETNAMESE CITIZENSHIP CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN CÓ QUỐC TỊCH | 35 |
| ISSUANCE OF CERTIFICATE OF LOSS OF VIETNAMESE CITIZENSHIP CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN MẤT QUỐC TỊCH | 35 |
D | FEE ON CIVIL REGISTRATION MATTERS LỆ PHÍ ĐĂNG KÝ HỘ TỊCH | |
1 | BIRTH KHAI SINH | |
| REGISTRATION OF BIRTH ĐĂNG KÝ KHAI SINH | 5 |
| OVERDUE REGISTRATION OF BIRTH ĐĂNG KÝ KHAI SINH QUÁ HẠN | 5 |
| RE-REGISTRATION OF BIRTH ĐĂNG KÝ LẠI VIỆC SINH | 10 |
2 | MARRIAGE KẾT HÔN | |
| REGISTRATION OF MARRIAGE ĐĂNG KÝ KẾT HÔN | 50 |
| RE-REGISTRATION OF MARRIAGE ĐĂNG KÝ LẠI VIỆC KẾT HÔN | 100 |
3 | DEATH KHAI TỬ | |
| OVERDUE REGISTRATION OF DEATH ĐĂNG KÝ KHAI TỬ QUÁ HẠN | 5 |
| REGISTRATION OF DEATH ĐĂNG KÝ VIỆC KHAI TỬ | 10 |
4 | CHILD ADOPTION NHẬN NUÔI CON NUÔI | |
| REGISTRATION OF CHILD ADOPTION ĐĂNG KÝ NUÔI CON NUÔI | 100 |
| RE-REGISTRATION OF CHILD ADOPTION ĐĂNG KÝ LẠI VIỆC NUÔI CON NUÔI | 200 |
5 | REGISTRATION OF RECOGNITION OF PARENTAL RELATIONSHIP ĐĂNG KÝ VIỆC NHẬN CHA, MẸ, CON | 100 |
6 | CORRECTION OF NAME & DATE OF BIRTH CẢI CHÍNH HỌ, TÊN, CHỮ ĐỆM, NGÀY THÁNG NĂM SINH | 50 |
7 | REGISTRATION OF OTHER CIVIL REGISTRATION MATTERS CÁC VIỆC ĐĂNG KÝ HỘ TỊCH KHÁC | |
| - ISSUANCE OF DUPLICATE DOCUMENT FROM ORIGINAL RECORD CẤP BẢN SAO CÁC GIẤY TỜ HỘ TỊCH TỪ SỔ GỐC | 1 |
| - ISSUANCE OF CERTIFICATION FOR THE PURPOSES OF REGISTRATION OF MARRIAGE, ADOPTION, GUARDIANSHIP AT FOREIGN COMPETENT AUTHORITIES CẤP, XÁC NHẬN GIẤY TỜ ĐỂ ĐĂNG KÝ KẾT HÔN, NUÔI CON NUÔI, GIÁM HỘ TẠI CÁC CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN NƯỚC NGOÀI | 50 |
| - ISSUANCE, CERTIFICATION OF OTHER RELATED DOCUMENT CẤP, XÁC NHẬN GIẤY TỜ HỘ TỊCH KHÁC | 5 |
| - TAKING NOTE CHANGES IN CIVIL REGISTRATION RECORD DUE TO MARRIAGE REGISTRATION, CHILD ADOPTION, GUARDIANSHIP, DIVORCE AND TERMINATION OF CHILD ADOPTION, WHICH WERE REGISTERED AT FOREIGN COMPETENT AUTHORITIES GHI VÀO SỔ CÁC THAY ĐỔI VỀ HỘ TỊCH DO KẾT HÔN, NHẬN CON NUÔI, GIÁM HỘ, LY HÔN, VÀ CHẤM DỨT VIỆC NUÔI CON NUÔI ĐÃ ĐĂNG KÝ TẠI CÁC CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN NƯỚC NGOÀI | 5 |
| - RE-REGISTRATION FOR VIETNAMESE CITIZEN OF RELATED MATTERS INCURRED ABROAD AND REGISTERED BY FOREIGN AUTHORITIES ĐĂNG KÝ LẠI CÁC SỰ KIỆN HỘ TỊCH XẢY RA Ở NƯỚC NGOÀI ĐÃ ĐƯỢC CƠ QUAN CỦA NƯỚC SỞ TẠI ĐĂNG KÝ CHO CÔNG DÂN VIỆT | 5 |
E | OTHER REGULATIONS: | |
1. | EXTRA FEES FOR OVERTIME AND URGENT PROCEDURES (WHEN FILES ARE SUFFICIENT, EXCEPT CASES MENTIONED IN POINT 3 OF PART D.): THU LỆ PHÍ LÀM GẤP VÀ NGOÀI GIỜ NGOÀI MỨC QUY ĐỊNH (KHI HỒ SƠ ĐÃ HỢP LỆ, TRỪ MỤC D, ĐIỂM 3), THU THÊM: : | |
| A. WHITHIN 01 DAY (24H) – EXTRA FEE TRONG NGÀY (24 TIẾNG), THU THÊM | 30% |
| B. NEXT DAY (36H) – EXTRA FEE: NGÀY HÔM SAU, THU THÊM: | 20% |
| C. OVERTIME, WEEKEND OR HOLIDAYS – EXTRA FEE: NGOÀI GIỜ LÀM VIỆC, NGÀY NGHỈ, NGÀY LỄ, THU THÊM: | 30% |
2. | FEE IS NOT REFUNDABLE IF APPLICANT REFUSES TO ACCEPT THE COMPLETED DOCUMENTS TIỀN LỆ PHÍ SẼ KHÔNG ĐƯỢC HOÀN TRẢ NẾU SAU ĐÓ ĐƯƠNG SỰ TỪ CHỐI KHÔNG NHẬN LẠI HỒ SƠ ĐÃ ĐƯỢC HOÀN TẤT | |
0 nhận xét:
Đăng nhận xét